Sử dụng công nghệ mới nhất trong chế tạo, tích hợp Module detector trong một module kích thước nhỏ có thể đo được tất cả các thông số như kVp, liều chiếu, suất liều, thời gian phơi sáng, HVL, mA/mAs tạo sự thuận tiện trong việc sử dụng để kiểm bất kỳ thiết bị X-Quang, CT scanner hay bất kỳ thiết bị sử dụng tia X nào.
• Giao diện giữa Module detector đo và bộ hiển thị theo kiểu không dây (hiển thị từ xa) càng làm cho việc sử dụng càng thuận tiện hơn, các tham số đo được hiển thị tức khắc và đồng thời trên màn hiển thị cầm tay hay máy tính mà người sử dụng không phải tiếp xúc với ảnh hưởng của tia X.
• Tham số mA/mAs được đo theo cả hai phương pháp trực tiếp hoặc gián tiếp qua kim.
Đặc tính kỹ thuật:
• Đo kVp
o Đơn vị đo: kVp trung bình, kVp Max, PPV
o Dải đo:
♦ Chế độ Radio/Fluoro: 40 kV ~ 150 kV
♦ Chế độ Mammo: Mo/Mo: 22 kV ~ 35 kV
o Độ phân giải: 0.1 KV
o Độ chính xác:
♦ Chế độ Radio/Fluoro: ± 2 % hoặc ± 1 kV
♦ Chế độ Mammo: ± 2 % hoặc ± 0.7 kV
o Độ lặp lại: ± 1 % (Độ lệch chuẩn của 5 giá trị đo)
o Dải hiệu chỉnh lọc:
♦ Chế độ Radio/Fluoro: 1 mm Al ~ 10 mm Al hoặc tương đương
♦ Chế độ Mammo: 0 mm Al ~ 0.4 mm Al
• Đo liều / chiếu xạ
o Đơn vị đo: R, Gy
o Dải đo: 0.5 mR ~ 999 R / 5 µGy ~ 999 Gy
o Độ phân giải: 1 µR hoặc 0.01 µGy
o Độ chính xác: ± 5 %
o Độ lặp lại: ± 0.5 % (độ lêch chuẩn của 5 giá trị đo)
o Dải hiệu chỉnh lọc:
♦ Chế độ Radio/Fluoro: 1 mm Al ~ 10 mm Al hoặc tương đương
♦ Chế độ Mammo: 0 mm Al ~ 0.4 mm Al
o Dải hiệu chỉnh kV:
♦ Chế độ Radio/Fluoro: 40 kV ~ 150 kV
♦ Chế độ Mammo: Mo/Mo: 22 kV to 35 kV
• Đo suất liều / suất chiếu xạ
o Đơn vị đo: R hoặc Gy trên giờ, phút, giây, xung
o Dải đo:
♦ 8 mR/s ~ 10 R/s
♦ 70 µGy ~ 100 mGy/s
♦ 130 µR/xung ~ 160 mR/xung (@ 60 PPS)
♦ 1.2 µGy/xung ~ 1.4 mGy/xung (@ 60 PPS)
o Độ phân giải:
♦ 1 µR/s
♦ 0.01 µGy/s
♦ 0.02 µR/xung (@ 60 PPS)
♦ 0.2 n Gy/xung (@ 60 PPS)
o Độ chính xác: ± 5 %
o Dải hiệu chỉnh lọc:
♦ Chế độ Radio/Fluoro: 1 mm Al ~ 10 mm Al hoặc tương đương
♦ Chế độ Mammo Mode: 0 mm Al ~ 0.4 mm Al
o Dải hiệu chỉnh kV
♦ Chế độ Radio/Fluoro: 40 kV ~ 150 kV
♦ Chế độ Mammo: Mo/Mo: 22 kV ~ 35 kV
• Đo thời gian chiếu xạ:
o Đơn vị: ms, xung
o Dải đo:
♦ ms: 10 ms ~ 9999 ms
♦ Xung: 1 xung ~ 999 xung
o Độ phân giải: 0.1 ms hoặc 1 xung
o Độ chính xác:
♦ ms: 1 % hoặc 0.5 ms
♦ Xung: ± 1 xung
o Độ lặp lại:
♦ ms: 1 % hoặc 0.5 ms
♦ Xung: ± 1 xung
• HVL:
o Dải đo:
♦ Chế độ Radio/Fluoro: 1.2 mmAl ~ 10 mm Al
♦ Chế độ Mammo: 0.2 mmAl ~ 0.6 mm Al
o Độ phân giải:
♦ Chế độ Radio/Fluoro: 0.1 mm Al
♦ Chế độ Mammo: 0.01 mm Al
o Độ chính xác:
♦ Chế độ Radio/Fluoro: ±10% hoặc 0.2 mm Al
♦ Chế độ Mammo: ±5% hoặc 0.05 mm Al
• Liều kế:
o Độ chính xác đo chiếu xạ và suất chiếu xạ: ±1% giá trị đo
o Các chế độ đo:
♦ Liều:
» Tự động dải
» Tự động bù trôi
» Tự động giữ số liệu sau khi chiếu xạ
» Suất liều/suất chiếu xạ:
» Dải đo: từ các phép đo máy tăng sáng truyền hình mức thấp đến các chùm tia trực tiếp không suy hao
» Tự động bù trôi và lọc phi tuyến
» Tự động giữ số liệu sau khi chiếu xạ
» Tự động dải
» Cập nhật màn hình một lần mỗi giây
» Hiển thị: Giao tiếp không dây với màn hiển thị, hiển thị tất cả các thông tin nhận diện buồng ion, kết quả đo, mức pin, ngày hiệu chuẩn, và các thông tin khác
• Đo mA/mAs
o Dải đo:
» Đo mA/mAs xâm nhập (với shunt):
» 0.00 to 99.99
» 100.0 to 999.9
» 1000 to 1999
» Đo mA/mAs gián tiếp (với kìm đo mAtùy chọn):
» 0.0 to 999.9
» 1000 to 3999
o Độ chính xác: ± 1% - Đo mAs xâm nhập (với shunt)